Từ điển Thiều Chửu
鑊 - hoạch
① Cái vạc, cái chảo. ||② Cái vạc to dùng để hành hình thời xưa. Nguyễn Du 阮攸: Ðại bổng cự hoạch phanh trung thần 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc. ||③ Nấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鑊 - hoạch
Loại đinh lớn, không có chân.